Hội Đồng Khoa Học Công Nghệ có 37 Thành Viên: 11 Vị
GS.TS, 24 Vị PGS.TS, 2 vị Tiến sỹ.
Phó Chủ Tịch : GS.TSKH Nguyễn Công Hào, Nguyên Phân Viện trưởng
Phân Viện Hóa học các Hợp
chất tự nhiên, Viện Khoa học Việt Nam
Phó Chủ Tịch : GS.TS Ngô Kiều Nhi, Nhà Giáo Nhân Dân,
Giải Thưởng COVALEVSKAYA,
Trường ĐHBK HCM
Học vị |
Họ |
Tên |
Chức vụ |
Đơn vị |
|
1 |
PGS.TS |
Trương Việt |
Anh |
Nguyên Phó Trưởng Khoa |
Khoa Điện Điện tử |
2 |
PGS.TS |
Nguyễn Thế |
Biên |
Trưởng Phòng |
Phòng NC Động lực
Sông, Bờ biển |
3 |
GS.TSKH, Nhà giáo Nhân
dân |
Nguyễn Trọng |
Cẩn |
Ng. Hiệu trưởng |
Trường Đại học Thủy sản Nha Trang |
4 |
PGS.TS |
Phan Chí |
Chính |
Nguyên Phó Hiệu trưởng |
Trường ĐH Công Nghiệp
TP.HCM |
5 |
GS.TS |
Nguyễn Tất |
Đắc |
Ng. Viện phó |
Viện cơ học và tin học
ứng dụng, Viện HL KHCN VN |
6 |
PGS.TS |
Lê Văn |
Doanh |
Ng. Trưởng Khoa |
Khoa Điện – Điện tử Tr. ĐHBK Hà Nội |
7 |
PGS.TS |
Nguyễn Lương |
Dũng |
Giảng viên |
Phòng Tính Toán Cơ Học, |
8 |
GS.TS |
Nguyễn Công |
Hào |
Ng. Phân Viện Trưởng |
Phân Viện Hóa học Các Hợp Chất Tự Nhiên, Viện KH VN |
9 |
Tiến sĩ |
Đinh Việt |
Hào |
Ng. Phó Giám đốc Ng. Hiệu trưởng |
Học viện BCVT VN Trường ĐH BCVT Tp
HCM |
10 |
PGS.TS |
Nguyễn Bá |
Hoàng |
Phó Hiệu trưởng |
Trường ĐH GTVT Tp HCM |
11 |
GS.TS |
Nguyễn Đăng |
Hưng |
Nguyên |
Chương trình Đào tạo |
12 |
PGS.TS |
Nguyễn Việt |
Kỳ |
Ng.Trưởng Khoa |
Khoa Địa Chất & Dầu
Khí |
13 |
PGS.TS |
Trần Văn |
Lăng |
Phân Viện trưởng |
Phân Viện Công
Nghệ TT, Viện KHCN VN |
15 |
PGS.TS |
Phạm Hồng |
Liên |
Nguyên Trưởng khoa |
Khoa Điện - Điện tử, Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
16 |
GS. |
Hồ Đắc |
Lộc |
Hiệu trưởng |
Trường ĐH KT Công Nghệ
Tp.HCM |
17 |
PGS-TS |
Nguyễn Hữu |
Lộc |
Trưởng Khoa |
Khoa Cơ Khí, Trường ĐH BK Tp HCM |
18 |
PGS TS |
Đào Xuân |
Lộc |
Ng. Phó Khoa |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng |
19 |
PGS TS |
Lê Văn |
Lữ |
Thành viên Hội đồng Khoa học Đào tạo |
Khoa Môi trường, Trường ĐH TNMT TP HCM |
20 |
GS.TS |
Đặng Lương |
Mô |
Ng. Hiệu trưởng |
Trường ĐH Bách Khoa Tp
HCM |
21 |
PGS-TS |
Lê Văn |
Nam |
Nguyên Phó Hiệu trưởng |
Trường ĐH Bách
Khoa Tp HCM |
22 |
PGS.TS |
Dương Hoài |
Nghĩa |
Nguyên Phó Trưởng Khoa |
Khoa Điện Điện tử |
23 |
PGS.TS |
Trịnh Xuân |
Ngọ |
Nguyên Viện Phó |
Viện Công nghệ Sinh học Trường ĐH Công Nghiệp
TP.HCM |
24 |
PGS-TS |
Đặng Vũ |
Ngoạn |
Ng. Hiệu trưởng |
Trường Đại học CN Thực
phẩm HCM |
25 |
GS. TS |
Ngô Kiều |
Nhi |
Nhà Giáo ND |
Phòng Thí nghiệm Cơ học
Ứng dụng, |
26 |
PGS-TS |
Nguyễn Văn |
Nhờ |
Ng.Trưởng Phòng |
Phòng Nghiên cứu Khoa
học Trường ĐH Bách Khoa HCM |
27 |
PGS-TS |
Võ |
Phán |
Chủ nhiệm Bộ môn |
Bộ môn Cơ địa nền móng Trường ĐH Bách Khoa HCM |
28 |
PGS.TS |
Trần Thiên |
Phúc |
Phó Hiệu trưởng |
Trường ĐH Bách Khoa HCM |
29 |
PGS.TS |
Nguyễn Hữu |
Phúc |
Nguyên Trưởng khoa |
Khoa Điện - Điện tử, Trường ĐH BK Tp HCM |
30 |
PGS-TS, NGUT |
Lý Ngọc |
Sáng |
Ng. Hiệu trưởng |
Trường ĐHBK Đà
Nẵng |
31 |
PGS-TS |
Nguyễn Minh |
Tâm |
Trưởng Khoa |
Khoa Điện Điện tử |
32 |
GS.TS |
Nguyễn Phúc |
Trí |
Nguyên |
Viện Thiết kế, Bộ GTVT |
33 |
PGS-TS |
Đoàn Thị Minh |
Trinh |
Phó Ban |
Ban Đào Tạo sau ĐH,
ĐHQG HCM |
34 |
Tiến sĩ |
Nguyễn |
Trọng |
Nguyên Chánh Văn phòng |
Ban chỉ đạo CNTT Quốc
gia, Ban 58 |
35 |
GS-TS |
Phan Đình |
Tuấn |
Ng. Hiệu trưởng |
Trường ĐH Tài
Nguyên - Môi Trường |
36 |
PGS-TS |
Đỗ Hồng |
Tuấn |
Trưởng Khoa |
Khoa Điện – Điện tử, Đại học Bách khoa TP HCM |
37 |
GS TSKH |
Phạm Lương |
Tuệ |
Nguyên Phó Trưởng Khoa |
Khoa Điện – Điện tử Tr. ĐHBK Hà Nội |
No comments:
Post a Comment