Friday, September 19, 2014

Quyết định phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Báo Thư viện Pháp luật, ngày 13/05/2013.      http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh-749-QD-LDTBXH-nam-2013-phe-duyet-ket-qua-dieu-tra-ra-soat-ho-ngheo-vb186936.aspx


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 749/QĐ-LĐTBXH
Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2013

QUYẾT ĐỊNHPHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘICăn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội,QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2012. (Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2013.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

Nơi nhận:- Như điều 3;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội và các Ủy ban của QH;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng thông tin Chính phủ;
- Vụ KHTC, TTTT;
- Lưu VT, BTXH.
BỘ TRƯỞNG





Phạm Thị Hải Chuyền

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT
Tỉnh/Thành phố
Tổng số hộ
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
CẢ NƯỚC
22.375.863
2.149.110
9,60
1.469.727
6,57
I
Miền núi Đông Bắc
2.470.555
429.579
17,39
220.307
8,92
1
Hà Giang
159.325
48.011
30,13
20.598
12,93
2
Cao Bằng
118.856
33.545
28,22
7.020
5,91
3
Bắc Kạn
73.812
15.051
20,39
8.302
11,25
4
Tuyên Quang
190.389
43.085
22,63
25.711
13,50
5
Lào Cai
145.602
40.320
27,69
16.910
11,61
6
Yên Bái
191.017
55.831
29,23
10.179
5,33
7
Phú Thọ
367.690
51.915
14,12
41.622
11,32
8
Thái Nguyên
298.208
41.025
13,76
33.527
11,24
9
Lạng Sơn
182.797
38.418
21,02
16.222
8,87
10
Bắc Giang
421.820
51.085
12,11
31.896
7,56
11
Quảng Ninh
321.039
11.293
3,52
8.320
2,59
II
Miền núi Tây Bắc
635.962
181.591
28,55
72.985
11,48
12
Điện Biên
109.300
41.803
38,25
7.465
6,83
13
Lai Châu
81.082
25.801
31,82
7.433
9,17
14
Sơn La
246.481
70.724
28,69
25.955
10,53
15
Hòa Bình
199.099
43.263
21,73
32.132
16,14
III
Đồng bằng sông Hồng
5.266.527
257.634
4,89
241.086
4,58
16
Hà Nội
1.674.484
25.454
1,52
59.365
3,55
17
Vĩnh Phúc
270.524
17.669
6,53
12.743
4,71
18
Bắc Ninh
284.205
12.136
4,27
10.652
3,75
19
Hải Dương
520.645
37.805
7,26
28.087
5,39
20
Hải Phòng
506.858
21.362
4,21
20.516
4,05
21
Hưng Yên
327.931
22.210
6,77
15.997
4,88
22
Thái Bình
582.255
39.576
6,80
21.408
3,68
23
Hà Nam
252.861
22.325
8,83
17.579
6,95
24
Nam Định
575.875
38.681
6,72
36.392
6,32
25
Ninh Bình
270.889
20.416
7,54
18.347
6,77
IV
Bắc Trung Bộ
2.659.540
399.291
15,01
346.803
13,04
26
Thanh Hóa
912.027
151.010
16,56
108.110
11,85
27
Nghệ An
748.724
116.851
15,61
109.342
14,60
28
Hà Tĩnh
357.819
50.810
14,20
54.805
15,32
29
Quảng Bình
219.017
38.031
17,36
37.828
17,27
30
Quảng Trị
158.053
21.597
13,66
19.148
12,11
31
Thừa Thiên Huế
263.900
20.992
7,95
17.570
6,66
V
Duyên hải miền Trung
2.012.488
245.605
12,20
187.514
9,32
32
TP. Đà Nẵng
242.230
2.339
0,97
8.621
3,56
33
Quảng Nam
385.448
70.099
18,19
52.423
13,60
34
Quảng Ngãi
326.317
57.560
17,64
31.862
9,76
35
Bình Định
396.357
46.052
11,62
20.326
5,13
36
Phú Yên
240.882
37.803
15,69
30.660
12,73
37
Khánh Hòa
273.688
15.229
5,56
30.832
11,27
38
Ninh Thuận
147.566
16.523
11,20
12.790
8,67
VI
Tây Nguyên
1.229.803
184.429
15,00
76.144
6,19
39
Kon Tum
109.027
24.823
22,77
6.295
5,77
40
Gia Lai
301.283
60.048
19,93
18.574
6,16
41
Đắk Lắk
404.028
59.271
14,67
28.241
6,99
42
Đắk Nông
125.283
21.981
17,55
7.146
5,70
43
Lâm Đồng
290.182
18.306
6,31
15.888
5,48
VII
Đông Nam Bộ
3.732.312
47.519
1,27
40.432
1,08
44
Bình Thuận
286.148
17.380
6,07
9.922
3,47
45
Bình Phước
232.079
12.949
5,58
8.169
3,52
46
Tây Ninh
250.049
7.417
2,97
6.647
2,66
47
Bình Dương
265.442
4
0,0015
-
0,00
48
Đồng Nai
642.772
5.822
0,91
6.307
0,98
49
Bà Rịa - Vũng Tàu
231.000
3.941
1,71
3.610
1,56
50
TP. Hồ Chí Minh
1.824.822
6
0,00033
5.777
0,32
VIII
ĐB sông Cửu Long
4.368.676
403.462
9,24
284.456
6,51
51
Long An
373.845
17.113
4,58
14.458
3,87
52
Tiền Giang
443.897
35.658
8,03
20.716
4,67
53
Bến Tre
366.130
39.005
10,65
21.734
5,94
54
Trà Vinh
260.351
43.326
16,64
23.530
9,04
55
Vĩnh Long
277.683
16.353
5,89
14.886
5,36
56
Đồng Tháp
422.989
42.327
10,01
31.782
7,51
57
An Giang
527.597
32.529
6,17
31.844
6,04
58
Kiên Giang
406.375
23.294
5,73
21.508
5,29
59
Cần Thơ
297.999
15.465
5,19
14.282
4,79
60
Hậu Giang
192.936
27.799
14,41
18.977
9,84
61
Sóc Trăng
311.810
62.682
20,10
43.496
13,95
62
Bạc Liêu
194.526
23.816
12,24
14.165
7,28
63
Cà Mau
292.538
24.095
8,24
13.078
4,47

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 62 HUYỆN NGHÈO THUỘC NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Tổng cộng
681.427
299.088
43,89
93.074
13,66
1.
Hà Giang
78.439
35.907
45,78
11.774
15,01
1
Mèo Vạc
14.204
7.180
50,55
1.310
9,22
2
Đồng Văn
14.119
8.018
56,79
2.467
17,47
3
Yên Minh
15.555
6.199
39,85
2.079
13,37
4
Quản Bạ
10.132
3.834
37,84
2.124
20,96
5
Xín Mần
12.065
5.648
46,81
2.124
17,60
6
Hoàng Su Phì
12.364
5.028
40,67
1.670
13,51
2.
Cao Bằng
38.332
17.705
46,19
2.085
5,44
7
Hà Quảng
7.543
2.489
33,00
650
8,62
8
Bảo Lâm
10.509
5.494
52,28
379
3,61
9
Bảo Lạc
9.679
4.986
51,51
432
4,46
10
Thông Nông
4.918
2.597
52,81
19
0,39
11
Hạ Lang
5.683
2.139
37,64
605
10,65
3.
Bắc Kạn
17.305
5.459
31,55
2.321
13,41
12
Pác Nặm
6.204
2.511
40,47
556
8,96
13
Ba Bể
11.101
2.948
26,56
1.765
15,90
4.
Lào Cai
30.216
13.369
44,24
4.431
14,66
14
Bắc Hà
12.254
5.214
42,55
1.230
10,04
15
Si Ma Cai
6.351
2.786
43,87
1.104
17,38
16
Mường Khương
11.611
5.369
46,24
2.097
18,06
5.
Yên Bái
14.487
10.758
74,26
876
6,05
17
Trạm Tấu
5.193
3.750
72,21
338
6,51
18
Mù Cang Chải
9.294
7.008
75,40
538
5,79
6.
Bắc Giang
17.399
7.152
41,11
2.489
14,31
19
Sơn Động
17.399
7.152
41,11
2.489
14,31
7.
Phú Thọ
19.299
6.382
33,07
4.227
21,90
20
Tân Sơn
19.299
6.382
33,07
4.227
21,90
8.
Điện Biên
39.789
22.406
56,31
3.105
7,80
21
Điện Biên Đông
9.027
4.262
47,21
888
9,84
22
Mường Ảng
11.489
7.260
63,19
401
3,49
23
Mường Nhé
9.214
5.210
56,54
982
10,66
24
Tủa Chùa
10.059
5.674
56,41
834
8,29
9.
Lai Châu
61.885
22.681
36,65
6.768
10,94
25
Phong Thổ
14.054
5.025
35,75
2.854
20,31
26
Sìn Hồ
15.336
6.384
41,63
1.651
10,77
27
Mường Tè
10.436
5.302
50,80
633
6,07
28
Tân Uyên
10.211
2.856
27,97
965
9,45
29
Than Uyên
11.848
3.114
26,28
665
5,61
10.
Sơn La
77.883
28.344
36,39
11.546
14,82
30
Mường La
18.510
8.969
48,45
1.665
9,00
31
Quỳnh Nhai
13.094
4.359
33.29
1.225
9,361
32
Phù Yên
25.651
6.648
25,92
7.086
27,62
33
Bắc Yên
11.910
4.519
37,94
1.068
8,97
34
Sốp Cộp
8.718
3.849
44,15
502
5,76
11.
Thanh Hóa
99.003
36.281
36,65
18.408
18,59
35
Như Xuân
15.300
5.503
35,97
2.448
16,00
36
Thường Xuân
21.157
7.295
34,48
4.262
20,14
37
Lang Chánh
11.106
5.058
45,54
2.175
19,58
38
Bá Thước
25.524
7.472
29,27
4.816
18,87
39
Quan Hóa
10.444
4.212
40,33
2.193
21,00
40
Quan Sơn
8.219
3.137
38,17
1.196
14,55
41
Mường Lát
7.253
3.604
49,69
1.318
18,17
12.
Nghệ An
45.374
25.482
56,16
3.852
8,49
42
Quế Phong
14.700
6.525
44,39
962
6,54
43
Kỳ Sơn
14.249
9.396
65,94
1.729
12,13
44
Tương Dương
16.425
9.561
58,21
1.161
7,07
13.
Quảng Bình
11.714
5.048
43,09
4.191
35,78
45
Minh Hóa
11.714
5.048
43,09
4.191
35,78
14.
Quảng Trị
8.434
2.944
34,91
984
11,67
46
ĐaKrông
8.434
2.944
34,91
984
11,67
15.
Quảng Nam
15.798
10.314
65,29
1.278
8,09
47
Tây Giang
3.796
2.211
58,25
255
6,72
48
Phước Sơn
5.886
3.498
59,43
714
12,13
49
Nam Trà My
6.116
4.605
75,29
309
5,05
16.
Quảng Ngãi
55.958
26.967
48,19
8.177
14,61
50
Trà Bồng
8.038
4.040
50,26
2.158
26,85
51
Sơn Hà
19.738
9.480
48,03
2.518
12,76
52
Sơn Tây
4.953
2.675
54,01
498
10,05
53
Minh Long
4.650
2.149
46,22
656
14,11
54
Ba Tơ
14.143
5.634
39,84
1.712
12,10
55
Tây Trà
4.436
2.989
67,38
635
14,31
17.
Bình Định
23.640
11.632
49,20
3.671
15,53
56
Vân Canh
7.534
3.420
45,39
1.341
17,80
57
Vĩnh Thạnh
8.552
4.151
48,54
1.377
16,10
58
An Lão
7.554
4.061
53,76
953
12,62
18.
Ninh Thuận
6.115
2.820
46,12
918
11,25
59
Bác Ái
6.115
2.820
46,12
918
11,25
19.
Kon Tum
10.409
5.232
50,26
890
8,55
60
Kon Plong
5.423
2.587
47,70
500
9,22
61
Tu Mơ Rông
4.986
2.645
53,05
390
7,82
20.
Lâm Đồng
9.948
2.205
22,17
1.083
10,89
62
Đam Rông
9.948
2.205
22,17
1.083
10,89

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 07 HUYỆN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 615/QĐ-TTG(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Tổng cộng
132.136
39.812
30,13
16.121
12,20

Thái Nguyên





1
Võ Nhai
16.426
5.149
31,35
2.175
13,24

Hà Tĩnh





2
Hương Khê
29.975
5.739
19,15
4.839
16,14
3
Vũ Quang
9.091
1.678
18,46
1.989
21,88

Quảng Nam





4
Bắc Trà My
9.617
5.562
57,84
1.010
10,50

Đắk Nông





5
Đắk Giong
10.344
6.171
59,66
513
4,96

Tiền Giang





6
Tân Phú Đông
11.069
4.406
39,80
263
2,38

Trà Vinh





7
Trà Cú
45.614
11.107
24,35
5.332
11,69

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 23 HUYỆN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 293/QĐ-TTG(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Tổng cộng
271.233
116.997
43,14
34.728
12,80

Cao Bằng





1
Thạch An
7.454
2.791
37,44
570
7,65

Tuyên Quang





2
Lâm Bình
6.796
4.163
61,26
906
13,33

Lào Cai





3
Văn Bàn
17.387
5.961
34,28
2.891
16,63
4
Sa Pa
10.744
4.203
39,12
673
6,26
5
Bát Xát
15.311
5.366
35,05
1.503
9,82

Lạng Sơn





6
Bình Gia
12.347
6.623
53,64
1.153
9,34
7
Đình Lập
6.514
2.880
44,21
793
12,17

Điện Biên





8
Mường Chà
10.059
5.674
56,41
834
8,29
9
Tuần Giáo
16.014
7.659
47,83
1.224
7,64

Hòa Bình





10
Đà Bắc
12.955
5.510
42,53
3.223
24,88
11
Kim Bôi
25.217
7.148
28,35
7.268
28,82

Nghệ An





12
Quỳ Châu
13.579
6.550
48,24
2.126
15,66

Quảng Nam





13
Đông Giang
5.810
2.786
47,95
473
8,14
14
Nam Giang
5.530
3.756
67,92
321
5,80

Phú Yên





15
Sông Hinh
11.846
5.929
50,05
1.586
13,39
16
Đông Xuân
16.984
8.586
50,55
2.232
13,14

Kon Tum





17
Đắk Glei
10.079
4.429
43,94
795
7,89
18
Sa Thầy
10.149
3.658
36,04
767
7,56
19
Kon Rẫy
5.786
1.974
34,12
521
9,00

Gia Lai





20
K Bang
15.284
6.005
39,29
1.922
12,58
21
Kông Chro
9.016
3.718
41,24
764
8,47
22
Krông Pa
15.765
7.152
45,37
1.198
7,60
23
la Pa
10.607
4.476
42,20
985
9,29

No comments:

Post a Comment